I. Sơ đồ tổ chức
II. Cán bộ chuyên môn
TT |
Trình độ chuyên môn |
Số lượng |
Thâm niên công tác |
||
<5 năm |
5-:-10 năm |
>10 năm |
|||
01 |
Kỹ sư giao thông |
12 |
07 |
05 |
|
02 |
Kỹ sư Xây dựng |
02 |
|
02 |
|
03 |
Kỹ sư máy Xây dựng |
02 |
01 |
01 |
|
04 |
Kỹ sư Tự động hóa |
01 |
|
01 |
|
05 |
Cử nhân kinh tế |
04 |
02 |
02 |
|
06 |
Kỹ sư trắc đạc |
01 |
|
01 |
|
07 |
Kỹ sư cơ khí |
01 |
01 |
|
|
08 |
Cao đẳng giao thông |
08 |
04 |
04 |
|
III. Công nhân kỹ thuật
TT |
Chuyên môn |
Số lượng |
Bậc thợ |
||
4/7 |
5/7 |
6/7 |
|||
01 |
Lái máy cẩu |
08 |
02 |
06 |
|
02 |
Lái máy xúc |
08 |
05 |
03 |
|
03 |
Lái máy xúc đào |
02 |
|
02 |
|
04 |
Lái máy ủi |
03 |
|
03 |
|
05 |
Lái máy lu |
04 |
04 |
|
|
06 |
Công nhân hàn |
05 |
05 |
|
|
07 |
Công nhân điện |
05 |
03 |
02 |
|
08 |
Công nhân sửa chữa |
05 |
02 |
02 |
01 |
09 |
Công nhân khác |
20 |
10 |
10 |
|
IV. DANH SÁCH THIẾT BỊ THI CÔNG
TT |
Tên thiết bị |
Hãng SX |
Số lượng |
Năm sản xuất |
Nước sản xuất |
Chiều cao giá búa |
Công suất
|
1 |
Máy đóng cọc DH608 – 120M |
Nippon Sharyo |
01 |
1983 |
Nhật bản |
40m |
65 tấn |
2 |
Máy đóng cọc DH608 – 120M |
Nippon Sharyo |
01 |
1987 |
Nhật bản |
40m |
65 tấn |
3 |
Máy đóng cọc DH508 |
Nippon Sharyo |
01 |
1990 |
Nhật bản |
37m |
55 tấn |
4 |
Máy đóng cọc PD100 |
Hitachi |
02 |
1990 |
Nhật bản |
37 m |
50 Tấn |
5 |
Máy đóng cọc Kobelco 100P |
Kobelco |
01 |
1986 |
Nhật bản |
36m |
50 Tấn |
6 |
Máy đóng cọc DH408 – 95M |
Nippon Sharyo |
01 |
1990 |
Nhật bản |
33m |
45 Tấn |
7 |
Máy đóng cọc DH408 – 95M |
Nippon Sharyo |
01 |
1989 |
Nhật bản |
33m |
45 Tấn |
8 |
Máy đóng cọc DHP80-85M |
Nippon Sharyo |
01 |
1990 |
Nhật bản |
27m |
40 Tấn |
9 |
Máy đóng cọc P&H 100P |
Kobelco |
01 |
1990 |
Nhật bản |
33m |
50 Tấn |
10 |
Máy phát điện |
Mishubisi |
05 |
2004 |
Nhật bản |
|
300KVA |
11 |
Máy phát điện |
DENYO |
02 |
2002 |
Nhật bản |
|
400KVA |
12 |
Máy phát điện |
Volvo |
02 |
2000-2002 |
Thụy điển |
|
450-600KVA |
13 |
Búa rung |
Tomen |
01 |
1985 |
Nhật bản |
|
150 Kw |
14 |
Búa rung |
Tomen |
06 |
1991 |
Nhật bản |
|
90 Kw |
15 |
Búa rung |
Tomen |
03 |
1990 |
Nhật bản |
|
120 Kw |
16 |
Đầu khoan xi măg đất |
Sanwa Kizai |
02 |
1990 |
Nhật bản |
|
60Kw |
17 |
Máy nén khí điện |
Denyo |
03 |
2004-2007 |
Nhật bản |
|
37Kw- 5.5m3 |
18 |
Máy nén khí Diesel |
Airman |
03 |
2001 |
Nhật Bản |
|
180PS-5.5m3 |
19 |
Máy nén khí Diesel |
Denyo |
03 |
2004 |
Nhật Bản |
|
130PS-3.7m3 |
20 |
Máy hàn 3 pha |
|
08 |
2006 |
Việt Nam |
|
400A |
21 |
Máy bơm nước |
|
05 |
2006 |
Trungquốc |
|
1,5KW |
22 |
Búa diezel |
Kobelco |
02 |
2004 |
Nhật bản |
|
3.5 tấn |
23 |
Máy xúc lật gầu |
Liugong |
08 |
2010 |
Trung Quốc |
|
1.7m3 |
24 |
Máy xúc đào |
Hitachi |
02 |
2001 |
Nhật bản |
|
0.45 m3 |
25 |
Máy ủi Komatsu D41 |
|
01 |
2004 |
Nhật bản |
|
|
26 |
Máy ủi Komatsu D31 |
|
02 |
2001 |
Nhật bản |
|
|
27 |
Máy lu rung Liugong 14 tấn |
|
03 |
2012 |
Trung Quốc |
|
|
28 |
Máy lu rung Komatsu 14 tấn |
|
01 |
2005 |
Nhật bản |
|
|
29 |
Máy toàn đạc điện tử |
|
01 |
2004 |
Thuỵ sỹ |
|
|
Công ty cổ phần Xây dựng và thương mại Đạt Tài là một doanh nghiệp hàng đầu Việt Nam chuyên thi công nền móng các công trình dân dụng, giao thông, công nghiệp, đường bộ, đặc biệt là hạng mục xử lý nền đất yếu bằng công nghệ giếng cát (SD), cọc cát đầm (SCP), cọc đất xi măng, cọc bê tông cốt thép, cọc khoan nhồi,bấc thấm.
Công ty chúng tôi chuyên cung cấp và cho thuê thiết bị thi công các công trình dân dụng, giao thông như: máy đóng cọc, búa rung, máy phát điện, máy xúc lật các loại…
Trong quá trình 10 năm hoạt động, với trang thiết bị máy móc nhập khẩu hiện đại cùng đội ngũ cán bộ nhân viên ưu tú lành nghề, thương hiệu Đạt Tài đã được khẳng định vị thế trên thị trường nói chung và trong lĩnh vực thi công xử lí nền đất yếu các công trình giao thông đường bộ nói riêng.